- Từ vựng Tiếng Anh về ẩm thực Việt Nam
- Từ vựng tiếng Anh: Sức khỏe
- Từ vựng tiếng Anh: Các thành phố ở Mỹ
- 2327 danh từ tiếng anh
- Trọn bộ giới từ tiếng Anh thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Anh: Các thành phố ở Vương quốc Anh
- Từ vựng tiếng Anh: Các thành phố trên thế giới
- Từ vựng tiếng Anh: Châu lục và các vùng lãnh thổ
- Từ vựng tiếng Anh: Tiền tệ
- Từ vựng tiếng Anh: Ngôn ngữ
- Từ vựng tiếng Anh: Đất nước và quốc tịch
- Từ vựng tiếng Anh: Máy tính và internet
- Từ vựng tiếng Anh: Điện thoại
- Từ vựng tiếng Anh: Trọng lượng và đơn vị đo lường
- Từ vựng tiếng Anh: Hình khối và thuật ngữ toán học
- Từ vựng tiếng Anh: Chất liệu
- Từ vựng tiếng Anh: Cây cối
- Từ vựng tiếng Anh: Cá và sinh vật biển
- Từ vựng tiếng Anh: Côn trùng
- Từ vựng tiếng Anh: Chim
- Từ vựng tiếng Anh: Động vật quý hiếm
- Từ vựng tiếng Anh: Động vật hoang dã
- Từ vựng tiếng Anh: Động vật nông trại
- Từ vựng tiếng Anh: Vật nuôi
- Từ vựng tiếng Anh: Động vật
- Từ vựng tiếng Anh: Ngành nghề
- Từ vựng tiếng Anh: Nghề nghiệp
- Từ vựng tiếng Anh: Việc làm
- Từ vựng tiếng Anh: Các môn học
- Từ vựng tiếng Anh: Giáo dục
- Từ vựng tiếng Anh: Thực đơn
- Từ vựng tiếng Anh: Tại nhà hàng
- Từ vựng tiếng Anh: Đồ uống có cồn
- Từ vựng tiếng Anh: Đồ uống không cồn
- Từ vựng tiếng Anh: Loại thức ăn
- Từ vựng tiếng Anh: Thức ăn và đồ uống
- Từ vựng tiếng Anh: Khách sạn và chỗ ở
- Từ vựng tiếng Anh: Phương hướng của la bàn
- Từ vựng tiếng Anh: Đi lại bằng tàu thủy
- Từ vựng tiếng Anh: Đi lại bằng máy bay
- Từ vựng: Đi lại bằng xe buýt và tàu hỏa
- Từ vựng tiếng Anh: Các bộ phận của ô tô
- Từ vựng tiếng Anh: Lái xe
- Từ vựng tiếng Anh: Lái xe
- Từ vựng tiếng Anh: Đi lại
- Từ vựng tiếng Anh: Mua sắm
- Từ vựng tiếng Anh: Xung quanh thành phố
- Từ vựng tiếng Anh: Thể thao và trò chơi
- Từ vựng tiếng Anh: Nhạc cụ
- Từ vựng tiếng Anh: Âm nhạc
- Từ vựng tiếng Anh: Cơ thể con người
- Từ vựng tiếng Anh: Tại hiệu thuốc
- Từ vựng tiếng Anh: Tự sửa chữa trong gia đình
- Từ vựng tiếng Anh: Nhu yếu phẩm
- Từ vựng tiếng Anh: Đồ đạc và đồ gia dụng
- Từ vựng tiếng Anh: Phòng bếp
- Từ vựng tiếng Anh: Nhà và vườn
- Từ vựng tiếng Anh: Đặc điểm và thuật ngữ địa lý
- Từ vựng tiếng Anh: Thời tiết
- Từ vựng tiếng Anh: Gia đình
- Từ vựng tiếng Anh: Quần áo và các đồ dùng cá nhân
- Từ vựng tiếng Anh: Miêu tả người
- Từ vựng tiếng Anh: Các tính từ thông dụng
- Từ vựng tiếng Anh: Kỳ nghỉ và lễ hội
- Từ vựng tiếng Anh: Tháng và mùa
- Từ vựng tiếng Anh: Ngày trong tuần
- Từ vựng tiếng Anh: thời gian
- Từ vụng tiếng Anh: Màu sắc
- Từ vựng tiếng Anh: Số
- Đọc từ vựng tiếng Anh
- CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ BẰNG TIẾNG ANH
- Những từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
- 46. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo...
- 45. Câu trực tiếp và câu gián tiếp
- 44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
- 43. Cấu trúc song song trong câu
- 42. Thông tin thừa (redundancy)
- 41. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ
- 40. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu
- 39. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng ...
- 38. One và You
- 37. Cách sử dụng to say, to tell
- 36. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu
- 34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn
- 33. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ
- 32. Cách dùng to know, to know how.
- 31. Lối nói bao hàm (inclusive)
- 30. Câu giả định (subjunctive)
- 29. Những cách sử dụng khác của that
- 27. Cách sử dụng một số cấu trúc P1, P2
- 26. Câu phức hợp và đại từ quan hệ
- 25. Một số cấu trúc cầu khiến (causative)
- 24. Câu bị động (passive voice)
- 23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả
- 22. Much, many, a lot of và lots of – trong một số...
- 21. Cách dùng Enough
- 19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
- 18. Liên từ (linking verb)
- 16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ th...
- 15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá kh...
- 14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời ...
- 13. Câu điều kiện
- 12. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)
- 11. Câu mệnh lệnh
- 10. Câu phủ định (negation)
- 9. Lối nói phụ họa
- 8. Câu hỏi
- 7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)
- 6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liê...
- 5. Đại từ
- 4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- 3. Verb phrase (ngữ động từ)
- 2. Noun phrase (ngữ danh từ)
- 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:
- Những câu cơ bản (3000 câu)
- Cách sử dụng NEED
- Phân biệt DO / MAKE
- Phân biệt MOST – MOST OF – ALMOST – THE MOST
- Phân biệt ON TIME / IN TIME
- Phân biệt AT THE END / IN THE END
- Cách gọi tên các biểu tượng (ký tự) thông dụng bằn...
- Các Loại Thức Uống Trong Tiếng Anh
- Những cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh
- Những lời chúc 20-11 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
- 15 LỜI CHÚC SINH NHẬT BẰNG TIẾNG ANH HAY VÀ Ý NGHĨA
- Cách Yêu Cầu Sự Giúp Đỡ Trong Tiếng Anh
- Cách diễn tả mục đích trong Tiếng Anh
- Một số tính từ miêu tả cảm xúc
- Một số thành ngữ hay về thời gian
- Những mẫu câu tiếng anh sử dụng để động viên người...
- CÁC CÁCH NÓI KHÁC CỦA “DO YOU UNDERSTAND?”
- Một số món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
- NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH HÀI HƯỚC
- 50 đồ vật trong nhà bếp bằng Tiếng Anh
- KHÁC BIỆT GIỮA “LEARN” VÀ “STUDY”
- Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng anh
- Từ vựng tiếng Anh về điện thoại
- Các cụm từ thông dụng với “MAKE”
- 20 câu thường gặp với “TO BE”
- Các giới từ đi kèm với động từ “COME”
- Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Giáng sinh
- Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loài Hoa
- Cách hẹn gặp ai đó bằng Tiếng Anh
- 10 CỤM TỪ VỚI DON’T
- Giống của từ
- LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP
- Câu
- Câu Chủ động và Bị động
- Câu Điều Kiện
- Mệnh Đề
- Tỉnh Lược
- Động từ bất quy tắc
- Phân động từ – động tính từ
- Cụm từ
- THÁN TỪ
- Liên từ
- Mạo từ
- GIỚI TỪ CHỈ SỰ DI CHUYỂN
- Các cụm từ tiếng Anh hay dùng
- PHÂN BIỆT WORTH-VALUE-PRICE-COST
- 10 cặp từ sau luôn làm khó các bạn trong việc sử dụng
- 30 DANH TỪ KHÔNG BAO GIỜ CHIA SỐ NHIỀU
- 12 thì tiếng anh
- Danh từ và cách dùng
- Danh động từ
- Động từ và cách dùng
- Động từ khuyết thiếu và cách dùng
- Tính từ và cách dùng
- Đại từ và cách dùng
- Trạng từ và cách dùng
- Những từ vừa là trạng từ vừa là tính từ
- Tất tần tật về giới từ
- So sánh của tính từ và trạng từ
- Đảo ngữ (đảo trạng từ hay verb lên trước S)
- Công thức + cấu trúc câu tiếng anh
- 500 TÍNH TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
- Một số giới từ thông dụng
- 250 trạng từ thông dụng
- 500 danh từ thông dụng
- 1000 động từ thông dụng
- Danh sách cụm động từ thường gặp (verb + gt)
- Một số tính từ có giới từ đi kèm (adj + gt)
- Những tính từ đi với giới từ phổ biến (adj + gt)
- Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau (v...
- CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG (giới từ +DT)
- 218 câu Thành ngữ tiếng Anh
- Các Liên Kết
- 3000 từ Tiếng Anh thông dụng nhất
- 1000 cụm từ thông dụng
- 100 chuyên đề hôi thoại tiếng anh
- 100 bài tiếng Anh giao tiếp hàng ngày
- 3000 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày
- 100 bài hôi thoại thông dụng-delete
- Đại từ Chỉ định
- Đại từ sở hữu
- ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
- Đại từ không xác định trong tiếng Anh
- Đại từ nhân xưng
- ĐẠI TỪ QUAN HỆ
- Đại từ nghi vấn trong tiếng Anh
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
- NHỮNG CẶP TỪ KHÔNG THỂ RỜI XA NHAU
- Các khẩu lệnh thể thao bằng tiếng anh
- Những thành ngữ có từ "head":
- Cụm tiếng Anh về hoạt động vào buổi sáng
- TRUYỆN CƯỜI SONG NGỮ: Các món quà tặng mẹ - Gifts ...
- CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH RẤT RẤT HAY GẶP KHI GIAO TIẾP
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT
- Cách nói xin lỗi bằng tiếng anh trong giao tiếp th...
- 77 Cụm từ tiếng anh thường gặp trong giao tiếp
- TỪ VỰNG HIẾM VỀ GIA VỊ
- 23 CÁCH DIỄN TẢ MỘT TÌNH YÊU
- NHỮNG ĐỘNG TỪ CƠ THỂ THÔNG DỤNG
- Những câu nói hàng ngày bằng tiếng Anh
- Từ vựng về tính cách con người
- 99 CÂU NÓI GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT
- MỘT SỐ CÁCH TRẢ LỜI CHO NHỮNG CÂU HỎI THÔNG DỤNG H...
- DIỄN ĐẠT VỀ SỰ LÂU, CHẬM TRONG TIẾNG ANH
- Cụm Y
- Cụm W - will
- Cụm W - why
- Cụm W - what
- Cụm T
- Cụm S
- Cụm P
- Cụm O
- Cụm N
- Cụm M
- Cụm L
- Cụm J
- Cụm I -2
- Cụm I -1
- Cụm H
- Cụm G
- Cụm F
- Cụm E
- Cụm D
- Cụm C
- Cụm từ B
- Cụm A
- Other + danh từ không đếm được = một chút nữa (= m...
- The other + danh từ đếm được số nhiều = những cái ...
- Other + danh từ đếm được số nhiều = mấy cái nữa, m...
- the other + danh từ đếm được số ít = cái cuối cùng...
- một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một ngườ...
- Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + ...
- Be interested + to + verb: Thấy thích khi...
- Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là
- S + am/are/is + certain/sure + to + V... chắc chắn...
- A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
- Between each + noun (-and the next) (more formal):...
- Difference + between (not among): khác nhau giữa...
- Divide + between (not among): phân chia giữa......
- Share + between/among: chia đều
- between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
- all ready = tất cả đã sẵn sàng.
- By no means: Hoàn toàn không (adv)
- In no way: Không sao có thể (adv)
- Only in this way: Chỉ bằng cách này (adv)
- On no account: Dù bất cứ lý do gì cũng không (adv)
- In/ Under no circumstances (adv)
- During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
- for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
- all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
- off and on: dai dẳng, tái hồi
- In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that +...
- For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
- In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
- Along the beach: dọc theo bờ biển
- On the beach: trên bờ biển
- At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a par...
- At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại ...
- At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & G...
- At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & G...
- At + tên các toà nhà lớn
- At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi tr...
- At + địa điểm : at the center of the building
- At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giv...
- At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở ...
- At times = đôi khi, thỉnh thoảng
- At present/ the moment = now
- At once =ngay lập tức
- At most = tối đa
- At least = chí ít, tối thiểu
- At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa
- At home/ school/ work
- At + thời gian cụ thể
- At + số nhà
- on foot = đi bộ
- on sale = for sale = có bán, để bán
- On the other hand = tuy nhiên= however
- On the whole= nói chung, về đại thể
- On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuy...
- On T.V./ on the radio
- On the left: ở bên trái
- On the right: ở bên phải (gt)
- On the way back to: trên đường trở về
- On the way to: trên đường đến
- On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
- On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
- On time = vừa đúng giờ
- On the floor = trên sàn nhà
- On the + STT + floor = ở tầng thứ...
- On + phố = địa chỉ...
- On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/...
- On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng (gt)
- Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp...
- In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
- In the event that = trong trường hợp mà
- In + the + STT + row = hàng thứ...
- In the middle of (địa điểm)= ở giữa
- In the mean time = meanwhile = cùng lúc, trong lúc...
- In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
- Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
- In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
- In the end = at last = rốt cuộc
- In the begining = at first = thoạt đầu
- In future = from now on = từ nay trở đi
- In the future = trong tương lai
- In the past = trước kia, trong quá khứ
- In the night: vào ban đêm
- In the evening: Vào buổi chiều tối
- In the afternoon: Vào buổi trưa
- In the morning
- In the street = dưới lòng đường
- In time for = In good time for = Đúng giờ
- động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua
- động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the w...
- by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc
- by + phương tiện giao thông = đi bằng
- by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên
- by far + so sánh
- by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
- by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
- by way of = theo đường...
- by then = cho đến lúc đó
- Out of order = hỏng, không hoạt động
- Out of the question = không thể
- Out of work = thất nghiệp, mất việc
- Out of date=cũ, lạc hậu; up to date = mới, cập nhật
- Out of town = đi vắng
- Out of=ra khỏi; into=vào trong Out of + noun = hết...
- From = từ/to = đến (giới từ)
- To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (...
- To turn in: giao nộp, đệ trình, đi ngủ
- to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổ...
- to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
- to talk over: bàn soạn, thảo luận về
- To take over for: thay thế cho
- To take off: cất cánh <> to land
- To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
- To run into sb: gặp ai bất ngờ
- To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
- To put off: trì hoãn, đình hoãn
- To point out: chỉ ra, vạch ra
- To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
- To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không d...
- To look into: điều tra, xem xét
- To look after: trông nom, săn sóc
- To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
- To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn ...
- To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
- To go along with: đồng ý với
- To give up: bỏ, từ bỏ
- To get up: dậy, tổ chức.
- To get through to: thông tin được cho ai, gọi được...
- To get through with: kết thúc
- To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
- To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
- To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
- To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là...
- To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một...
- Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
- To come down with: mắc phải một căn bệnh
- To count on = depend on = rely on
- To come along with: đi cùng với
- To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
- To check on: điều tra, xem xét.
- To check (up) on: điều tra, xem xét
- To check in (of): làm thủ tục để vào (khách sạn, s...
- To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, s...
- To check out: điều tra, xem xét
- To care for: thích; trông nom, săn sóc (look after)
- To call on: yêu cầu, đến thăm
- To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
- To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt
Ngữ Pháp và Từ Vựng
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét